Ý nghĩa của từ lữ hành là gì:
lữ hành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lữ hành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lữ hành mình

1

15 Thumbs up   1 Thumbs down

lữ hành


(Từ cũ, Ít dùng) đi đường xa du lịch lữ hành khách lữ hành Đồng nghĩa: lữ khách
Nguồn: tratu.soha.vn

2

7 Thumbs up   1 Thumbs down

lữ hành


Đi chơi xa (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

11 Thumbs up   6 Thumbs down

lữ hành


Là việc xây dựng, bán và tổ chức thực hiện một phần hoặc toàn bộ chương trình du lịch cho khách du lịch 14/2012/QĐ-UBND Tỉnh Quảng Ngãi
Nguồn: thuvienphapluat.vn

4

6 Thumbs up   4 Thumbs down

lữ hành


Đi chơi xa (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

3 Thumbs up   3 Thumbs down

lữ hành


Đi chơi xa (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lữ hành". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lữ hành": . loại hình lữ hành lưu hành lưu huỳnh
Nguồn: vdict.com

6

2 Thumbs up   2 Thumbs down

lữ hành


pathāviā (nam), pathika (nam), addhagū (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< tinh lực tinh khôn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa